KIẾN THỨC NGÀNH IN

Tính chất và đặc tính của một số loại màng in, màng ghép

Ngôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lực
 

bao-b-mng-ghp

 

CHỦNG
LOẠI
CHẤT LIỆU – CẤU TẠO IN – QUY TRÌNH SX
THÀNH PHẨM
TÍNH CHẤT CÔNG DỤNG GHI CHÚ
MÀNG ĐƠN                Chất liệu PE
– Trắng trong, xanh, đỏ, vàng, đen,…
– Dày 10-200 Mic
 – Rộng: 3-250 cm
 – In ống đồng (max 4 màu) or In lụa (ít)
 – Cuộn ống: túi – hàn đáy; túi – seal đáy; cạnh 2 bên liền
 – Cuộn manh: túi – hàn đáy,    túi – siêu đáy; cạnh 2 bên sẽ seal
 – Có thể pha chính phẩm và tái chế 
 – Có thể làm độ dày lớn
– Dẻo, mềm, đục hơn PP và OPP
 – Dùng đa số, đặc biệt là túi nilon (túi xốp)
 – Bao PE lót trong bao PP dệt
 – Hút chân không kém
 – Khống chóng ánh sáng mặt trời
               Chất liệu HDPE
– Trắng trong, xanh, đỏ, vàng, đen,…
– thổi cuộn ống;- manh
– dày 10 – 100 Mic
– rộng: 10 – 250 cm
 – In ống đồng or In lụa (ít)
 – Cuộn ống: túi – hàn đáy; túi – seal đáy; cạnh 2 bên liền
 – Nhẹ hơn PE, giòn, cứng
 – đục trắng sữa, không trong như PE
 – Như PE
 – Ghép vào bạt, …
 
               Chất liệu PP
– Trắng trong, xanh, đỏ, vàng, đen,…
 – cuộn; manh
– dày 10 – 100 Mic
– rộng: 5 – 80 cm
 – In ống đồng or In lụa (ít)
 – Cuộn ống ở VN chưa có
 – Cuộn manh (2 cạnh bên của SP sẽ cắt siêu)
 – trong hơn PE, HDPE
 – dai, dẻo hơn OPP
 – có thể thổi dày hơn OPP (max=50 mic)
túi áo ngành may mặc  
               Chất liệu OPP
        (giấy bóng kiếng)
– Trắng trong
– dày 30 – 50 Mic
(hiếm nguyên liệu để SX hạt OPP)
 – In ống đồng
 – Cuộn manh: túi – siêu đáy; cạnh 2 bên siêu 
 – làm túi
 – làm màng ghép với chất liệu khác
túi áo ngành may mặc, vớ, bút xóa, khăn,…  
               Chất liệu CPP
– Trong
–  dày 30 – 50 Mic
 – In ống đồng
 – Cuộn manh: túi – siêu đáy; cạnh 2 bên siêu 
 – làm túi
 – làm màng ghép với chất liệu khác
túi áo ngành may mặc, vớ, bút xóa, khăn,…  

CÁC

MÀNG

LÀM

TÚI

MÀNG

GHÉP

                    Màng PE
 – Tùy yêu cầu
không in dẻo, mềm, trong làm tăng độ dày cho màng ghép. Tăng khả năng kết dính khi ghép  
           Màng OPP 
 – Trong (bóng – mờ)
-Dày tb: 15; 18; 20 Mic
– Rộng: 35 – 120 cm
– Dài: 4000 or 6000 m/cuộn
  – In ống đồng rất tốt (ít nhảy hình)
 – trực tiếp (in mặt ngoài và trong âm bản)
 – Trong suốt, cứng, ít co dãn 
 – màng đơn vẫn làm đc túi (30-60 mic) hàn cắt seal
 – In đẹp, rẻ nên dùng ghép với các màng khác  
            Màng PA
 – Trong. Dày tb: 15 Mic
– Rộng: 35 – 120 cm
– Dài: 4000; 6000 m
In ống đồng mặt trong  – Chịu lạnh, khi co lại sẽ ko tự giản ra
 – màng đơn ko làm bao bì được mà phải ghép với chất liệu khác
Túi thủy hải sản đông lạnh  
           Màng PET
 – Trong. Dày tb: 12; 20 Mic
– Rộng: 35 – 120 cm
– Dài: 4000; 6000 m
In ống đồng mặt trong  – ngăn mùi, ngăn thẩm thấu 
– phải ghép với chất liệu khác
 – Giá mắc hơn OPP là 15%
Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, mỹ phẩm  
            Màng CPP
– Trong, Dày tb: 15-40 Mic, (45-65mic)
– Rộng: 35 – 120 cm
– Dài: 4000; 6000 m
 – In ống đồng rất tốt (ít nhảy hình)
 – trực tiếp (in mặt ngoài và trong âm bản)
màng đơn vẫn làm đc túi (45-60 mic)  – Túi màng đơn cắt seal hoặc ghép với OPP
 – túi áo sơ mi, vớ, bút xóa, viết, khăn,…
 
            Màng Nhôm (AL)
 – Trắng đục. Dày tb: 12; 15Mic 
– Rộng: 35 – 120 cm
– Dài: 4000; 6000 m
không in được  – Chống thẩm thấu, ngăn mùi, ánh sáng mặt trời
 – Màng AL phải nằm giữa màng PE và màng khác, (AL ko dán được)
ngành thực phẩm, thuốc thú y, bảo vệ thực vật, mỹ phẩm, phân bón OPP/AL/LLDPE; PET/AL/LLDPE; PA/AL/LLDPE
Màng MCPP  – Không in
 – CPP được phun phủ 1 lớp nhôm bạc Metaline rất mỏng
 – Chống thẩm thấu, ngăn mùi, ánh sáng mặt trời
 – Ghép với màng khác
   

MỘT

SỐ

MÀNG

GHÉP

PHỨC

HỢP

    Màng ghép OPP/CPP
– 30% OPP (ngoài để in)
– 70% CPP có 30%PE (trong)
 – Dày max: 55 mic
In ống đồng
 – OPP ngoài để in
 – CPP trong để ghép hàn biên và tăng độ dai, dày của túi
chủ yếu sử dụng bao bì gập lưng – hàn đáy, seal 3 biên  – Thực phẩm: café hòa tan, bánh mì, may mặc,…
 – Thức ăn gia súc: cám cao cấp,…
 
    Màng ghép OPP/PE 
– 30% OPP (ngoài) 
– 70% CPP có PE >70% (trong)
 – Dày min: 55 mic
In ống đồng
 – OPP ngoài để in
 – CPP trong để ghép hàn biên và tăng độ dai, dày của túi
có thể làm túi có độ dày lớn    Dai, dẻo, dắt hơn OPP/CPP  nhưng mặt sau mờ hơn
    Màng ghép PA/PE 
– PA (ngoài): 15 Mic
– PE (trong): 30; 50;… Mic
In ống đồng
 – PA ngoài để in, chịu nhiệt, không giản ra khi đã hút chân không 
 – PE kết dính hàn túi và ngăn phần mực in chạm vào SP, tăng dẻo, dai
     
    Màng ghép OPP/MCPP
– OPP (ngoài): 30 Mic
– MCPP (trong): 20; 30Mic
(M + CPP là 1 lớp)
 – lớp màng nhựa OPP (bóng, mờ) dày tb 20; 30 Mic, rộng 0,6-1,1m, dài cuộn 4000: in đẹp
 – lớp tráng M (metalize) là hợp chất kim bạc trắng sáng, dày tb 20-30 Mic: Ngăn ánh sáng, giữ mùi, vệ sinh
 – lớp màng nhựa CPP dạng cuộn, dày 20-30Mic; rộng 0,6-1,1m; dài 4000m. Sử dụng trong cùng ánh sáng và nhiệt độ để hàn biên và đáy, tăng độ dày túi
   – Túi trà, café,…
 – Túi snack, đậu phộng,…
 – Màng MCPP sáng, trong, mỏng hơn MPET/PE (màng PE)
 – màng AL bẻ ngược sẽ thấy đường nứt và cứng
    Màng ghép OPP/AL/PE
– OPP (ngoài)
– AL (giữa)
– PE (trong)
 – OPP để in
 – AL ngăn ánh sáng mặt trời, gia cường cơ lý
 – PE dùng hàn biên và đáy, tăng độ dày SP tùy yêu cầu (rất dày)
   – Túi trà, café,…
 – Thuốc bảo vệ thực vật, thú y
 
    Màng ghép PET/MPET/PE
– PET (ngoài)
– MPET (giữa)
– PE (trong)
 – PET: in ấn, ngăn mùi, chống thẩm thấu
 – MPET: ngăn ánh sáng mặt trời, gia cường cơ lý SP
 – PE dùng hàn biên và đáy, tăng độ dày SP tùy yêu cầu (rất dày)
   – Túi trà, café,…
 – Thuốc bảo vệ thực vật, thú y
 
    Màng ghép PET/AL/PE
– PET (ngoài)
– AL (giữa)
– PE (trong)
 – PET: in ấn, ngăn mùi, chống thẩm thấu
 – AL ngăn ánh sáng mặt trời, gia cường cơ lý
 – PE dùng hàn biên và đáy, tăng độ dày SP tùy yêu cầu (rất dày)
   – Túi trà, café,…
 – Thuốc bảo vệ thực vật, thú y
 – Mỹ phẩm, dầu gội
 

Tin Tức Liên Quan

 

0
Shares
0
Shares